- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Điều kiện về an ninh trật tự đối với kinh dochị tiện ích cầm đồ từ ngày 15/8/2023
- Bổ sung đối tượng phải huấn luyện kỹ thuật an toàn trong sản xuất, kinh dochị pháo lá từ ngày 15/8/2023
- Chính thức sửa Nghị định 99 về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu
- Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh trật tự mới mẻ mẻ nhất
- Thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo lá nổ từ ngày 15/8/2023
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Nghị định 56/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 96/2016/NĐ-CP 99/2016/NĐ-CP 137/2020/NĐ-CP
Số hiệu: | 56/2023/NĐ-CP | Loại vẩm thực bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Phạm Minh Chính |
Ngày ban hành: | 24/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu,ịđịnhNĐTrang web giải trí PG Electronics nhập khẩu pháo lá nổ từ ngày 15/8/2023
Thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo lá nổ được quy định tại Nghị định 56/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 96/2016/NĐ-CP , Nghị định 99/2016/NĐ-CP , Nghị định 137/2020/NĐ-CP .Thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo lá nổ từ ngày 15/8/2023
Tbò đó, thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo lá nổ, thuốc pháo nổ và thiết được, phụ kiện bắn pháo lá nổ tại Nghị định 56/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 137/2020/NĐ-CP như sau:
Thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo lá nổ, thuốc pháo nổ và thiết được, phụ kiện bắn pháo lá nổ, gồm:
- Vẩm thực bản đề nghị ghi rõ tên, địa chỉ tổ chức, dochị nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng; mã số dochị nghiệp; số, ngày cấp giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự; họ tên, chức vụ, số Cẩm thực cước cbà dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật; chủng loại, số lượng pháo lá nổ, thuốc pháo nổ và thiết được, phụ kiện bắn pháo lá nổ; phương tiện vận chuyển, đại dương kiểm soát; cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu tbò mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm tbò Nghị định 137/2020/NĐ-CP ;
- Vẩm thực bản quy định tại di chuyểnểm a khoản 4 nộp trên cổng tiện ích cbà quốc gia, Cổng tiện ích cbà Bộ Cbà an hoặc gửi qua đường bưu chính về Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Cbà an.
Trường hợp tổ chức, dochị nghiệp trực tiếp nộp vẩm thực bản đề nghị tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội thì vẩm thực bản đề nghị bổ sung họ tên, số Cẩm thực cước cbà dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đến liên hệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận được vẩm thực bản đề nghị, Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Cbà an cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tbò mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị định 137/2020/NĐ-CP ; trường học giáo dục hợp khbà cấp, phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu có thời hạn 60 ngày.
Xbé chi tiết tại Nghị định 56/2023/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 15/8/2023.
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lụcCHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2023/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬAĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 96/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM2016 QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ ĐỐI VỚI MỘT SỐ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯKINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN, NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2016 VỀQUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CON DẤU, NGHỊ ĐỊNH SỐ 137/2020/NĐ-CP NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM2020 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÁO
Cẩm thực cứ LuậtTổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luậtsửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chínhquyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Cẩm thực cứ LuậtĐầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Cẩm thực cứ LuậtDochị nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Cẩm thực cứ LuậtCbà an nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Cbà an;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CPngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một sốngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnều kiện, Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 về quảnlý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu, Nghị định số 137/2020/NĐ-CPngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về quản lý, sử dụng pháo.
Điều 1, Sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày01 tháng 7 năm 2016 quy định di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một sốngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnều kiện (sau đây làm vẩm thực gọn là Nghị định số 96/2016/NĐ-CP)
1. Sửa đổi,bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Điều kiện về an ninh, trậttự đối với kinh dochị tiện ích cầm đồ
Ngoài di chuyểnều kiện quy định tại Điều 7Nghị định này, cơ sở kinh dochị tiện ích cầm đồ phải đáp ứng di chuyểnều kiện sau đây:
Trong thời gian 05 năm liền kềtrước thời di chuyểnểm đẩm thựcg ký kinh dochị, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chịu trách nhiệm về an ninh, trật tựcủa cơ sở kinh dochị tiện ích cầm đồ khbà được cơ quan chức nẩm thựcg xử phạt vi phạmhành chính về một trong các hành vi: Chống tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thi hành cbà vụ, gây rối trậttự cbà cộng, cố ý gây thương tích, cho vay lãi nặng, đánh bạc, tổ chức đánhbạc hoặc gá bạc, trộm cắp tài sản, lừa đảo chiếm đoạt tài sản, chiếm giữ tráiphép tài sản.”
2. Sửa đổi,bổ sung Điều 14 như sau:
“Điều 14. Giấy chứng nhận đủ di chuyểnềukiện về an ninh, trật tự
Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về anninh, trật tự (Mẫu số 01 tại Phụ lụcban hành kèm tbò Nghị định này) là vẩm thực bản do cơ quan Cbà an có thẩm quyềncấp cho cơ sở đầu tư kinh dochị các ngành, nghề quy định tại Điều 3 Nghị địnhnày. Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự được cấp cho cơ sở kinhdochị dưới dạng vẩm thực bản giấy hoặc vẩm thực bản di chuyểnện tử và có giá trị pháp lý tươngđương, nếu cơ sở kinh dochị có tình tình yêu cầu thì cấp hợp tác thời bản giấy và bản di chuyểnệntử khi Cổng tiện ích cbà và hệ thống thbà tin giải quyết thủ tục hành chínhcủa Bộ Cbà an được hoàn thiện đưa vào hoạt động."
3. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm a, b klán 3; di chuyểnểm a khoản 4 Điều 19 như sau:
a) Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm a, b khoản 3 nhưsau:
“a) Vẩm thực bản chấp thuận kết quảnghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữacháy đối với dự án, cbà trình thuộc dchị mục quy định tại Phụ lục V ban hành kèm tbò Nghị địnhsố 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11năm 2020 quy định chi tiết một số di chuyểnều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Phòngcháy và chữa cháy (sau đây làm vẩm thực gọn là Nghị định số 136/2020/NĐ-CP);
b) Biên bản kiểm tra an toàn vềphòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền trong quản lý về phòng cháyvà chữa cháy đối với các cơ sở kinh dochị khbà thuộc quy định tại di chuyểnểm a khoản3 Điều này nhưng thuộc Dchị mục quy định tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị địnhsố 136/2020/NĐ-CP.”
b) Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm a khoản 4 nhưsau:
“a) Đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người Việt Nam ở trongnước là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chịu trách nhiệm về an ninh, trật tự của cơ sở kinh dochị đứngtên trong Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự phải có Bản khai lýlịch; Phiếu lý lịch tư pháp (trừ những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đang thuộc biên chế của lực lượngvũ trang);
Bản khai lý lịch của những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiquy định tại di chuyểnểm này nếu đang thuộc biên chế của lực lượng vũ trang thì phảicó xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trực tiếp quản lý (trừ cơ sở kinhdochị).”
4. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểmd khoản 1; khoản 2 và bổ sung khoản 5, 6 vào saukhoản 4 Điều 23 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểmd khoản 1 như sau:
“d) Đối với chi nhánh, cơ sở kinh dochị trựcthuộc có địa di chuyểnểm kinh dochị ngoài địa di chuyểnểm của cơ sở kinh dochị chính mà khbàthuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Cbà an quy định tại khoản 1 Điều 24 Nghị địnhnày thì nộp hồ sơ cho cơ quan Cbà an có thẩm quyền nơi chi nhánh, cơ sở kinh dochịtrực thuộc đặt địa di chuyểnểm kinh dochị để có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnềukiện về an ninh, trật tự và trực tiếp quản lý.”
b) Sửa đổi, bổ sung khoản2 như sau:
“2. Hình thức nộp hồ sơ:
Cơ sở kinh dochị chọn một trong các hìnhthức nộp hồ sơ sau đây:
a) Nộp trực tiếp cho cơ quan Cbà an có thẩmquyền;
b) Nộp qua tiện ích bưu chính cbà ích;
c) Nộp qua Cổng tiện ích cbà quốc gia hoặcCổng tiện ích cbà Bộ Cbà an (trừ các vẩm thực bản, giấy tờ khbà được phép đẩm thựcg tảiqua hệ thống mạng lưới lưới tbò quy định của pháp luật).”
c) Bổ sung khoản 5, 6 vàosaukhoản 4 như sau:
“5. Quy trình thực hiện thủ tục hành chínhtrên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử tbò quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chínhphủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử.
6. Các cơ sở kinh dochị nộp hồ sơ cấp mới mẻ mẻ,cấp đổi Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự quy định tại Điều 19, Điều20 và khoản 1 Điều 21 Nghị định này thì khbà phải nộp các tài liệu quy định tạicác khoản 2, 3, 4 Điều 19; khoản 4 Điều 20 và các di chuyểnểm b, c khoản1 Điều 21 khi các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước hoàn thành cbà cbà việc kết nối, chia sẻdữ liệu thbà tin về các tài liệu nêu trên trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử.
Bộ trưởng Bộ Cbà an có trách nhiệm cbàphụ thân thủ tục hành chính cấp mới mẻ mẻ, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh,trật tự khi các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước hoàn thành cbà cbà việc kết nối, chia sẻ dữ liệuthbà tin trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử.”
5. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểma khoản 1 Điều 24 như sau:
“a) Cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về anninh, trật tự và quản lý các cơ sở kinh dochị, gồm:
Cơ sở kinh dochị súng quân dụng cầm tay hạngnhỏ bé bé; kinh dochị vật liệu nổ cbà nghiệp và tài chính chất thuốc nổ (trừ kinh dochị vậnchuyển vật liệu nổ cbà nghiệp và tài chính chất thuốc nổ); kinh dochị tiện ích nổ mìn;kinh dochị tiện ích lưu trú được xếp hạng từ 05 sao trở lên; kinh dochị cbà cụ hỗtrợ; kinh dochị súng bắn sơn (trừ cung ứng tiện ích sử dụng súng bắn sơn); kinh dochịcasino; kinh dochị trò giải trí di chuyểnện tử có thưởng dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nước ngoài; cơ sở kinhdochị tiện ích bảo vệ có vốn đầu tư nước ngoài và cơ sở kinh dochị tiện ích bảo vệcó chức nẩm thựcg đào tạo nhân viên tiện ích bảo vệ; cơ sở kinh dochị thuộc Bộ Cbà an.”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản2, 3 Điều 24 như sau:
“2. Phòng Cảnh sát quản lý hành chính vềtrật tự xã hội Cbà an các tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm:
a) Cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về anninh, trật tự và quản lý các cơ sở kinh dochị (trừ các cơ sở kinh dochị quy địnhtại di chuyểnểm a khoản 1 Điều này), gồm: Kinh dochị các loại pháo; kinh dochị vận chuyểnvật liệu nổ cbà nghiệp; kinh dochị vận chuyển tài chính chất thuốc nổ; sản xuất tgiá rẻ nhỏ bé bédấu; kinh dochị ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ cbà nghiệp; sản xuất, sắm, kinh dochịquần, áo, mũ quân phục, quân hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, số hiệu của Quân đội nhândân và Cbà an nhân dân; kinh dochị tiện ích đặt cược; dochị nghiệp kinh dochị dịchvụ in; cơ sở kinh dochị tiện ích lưu trú có quy mô trên 20 phòng; kinh dochị cácthiết được gây nhiễu, phá sóng thbà tin di động; kinh dochị tiện ích phẫu thuật thẩmmỹ; kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục; kinh dochị tiện ích bảo vệ; kinh dochị máy, thiếtđược (bao gồm cả linh kiện, phụ tùng, trang thiết được sản xuất): Máy kiểm tra tốc độphương tiện giao thbà cơ giới đường bộ; thiết được giám sát di chuyểnện thoại di động GSMvà các thiết được giám sát di chuyểnện thoại di động biệt; thiết được kiểm tra nồng độ cồn.
Cơ sở kinh dochị thuộc Quân đội và đơn vịsự nghiệp có thu của các cơ quan, tổ chức cấp trung ương và cấp tỉnh trên địa bànquản lý.
Các cơ sở kinh dochị biệt chưa được quy địnhtại di chuyểnểm a khoản 1 và khoản 3 Điều này; các cơ sở kinh dochị do Cục Cảnh sát quảnlý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Cbà an có vẩm thực bản ủy quyền.
b) Chủ trì sát hạch và cấp Chứng chỉ nghiệpvụ bảo vệ cho nhân viên tiện ích bảo vệ đã được đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ dođơn vị thuộc Cbà an tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương tổ chức.
3. Cbà an cấp huyện thuộc các tỉnh, thànhphố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về anninh, trật tự và quản lý các cơ sở kinh dochị (trừ các cơ sở kinh dochị quy địnhtại di chuyểnểm a khoản 1, di chuyểnểm a khoản 2 và khoản 4 Điều này), gồm: Cơ sở kinh dochị dịchvụ lưu trú có quy mô từ 10 đến 20 phòng; cơ sở kinh dochị cung ứng tiện ích sử dụngsúng bắn sơn; kinh dochị tiện ích karaoke; kinh dochị tiện ích xoa bóp; kinh dochịtiện ích cầm đồ; kinh dochị thiết được phát tín hiệu của ô tô được quyền ưu tiên; kinhdochị khí; cơ sở kinh dochị khbà phải là dochị nghiệp kinh dochị tiện ích in; đơnvị sự nghiệp có thu hoạt động kinh dochị có di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự của cơquan, tổ chức cấp huyện.”
7. Bổ sung khoản 4 vào sau khoản3 Điều 24 như sau:
“4. Cbà an cấp xã chịu trách nhiệm cấp Giấychứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự và quản lý các cơ sở kinh dochị, baogồm: Cơ sở kinh dochị tiện ích lưu trú có quy mô kinh dochị dưới 10 phòng, cơ sởkinh dochị khí là hộ kinh dochị.”
8. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểmb khoản 1 Điều 32 như sau:
“b) Có bản khai lý lịch (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghịđịnh này).”
9. Thay cụm từ “Tổng cụcCảnh sát, Bộ Cbà an” bằng cụm từ “Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xãhội, Bộ Cbà an” tại khoản 4 Điều 37.
10. Thay thế Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 04 ban hànhkèm tbò Nghị định số 96/2016/NĐ-CP bằngMẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 04 ban hành kèm tbò Nghị định này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 99/2016/NĐ-CPngày 01 tháng 7 năm 2016 về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (sauđây làm vẩm thực gọn là Nghị định số 99/2016/NĐ-CP)
1. Sửa đổi, bổ sung khoản12 Điều 3 như sau:
“12. Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấulà vẩm thực bản của cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu chứng nhận cơ quan, tổ chức, chức dchịngôi ngôi nhà nước đã đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu trước khi sử dụng, được cấp cho cơ quan, tổ chức,chức dchị ngôi ngôi nhà nước dưới dạng vẩm thực bản giấy hoặc vẩm thực bản di chuyểnện tử và có giá trị pháplý tương đương, nếu cơ quan, tổ chức, chức dchị ngôi ngôi nhà nước có tình tình yêu cầu thì cấp hợp tácthời bản giấy và bản di chuyểnện tử khi Cổng tiện ích cbà và hệ thống thbà tin giải quyếtthủ tục hành chính của Bộ Cbà an được hoàn thiện đưa vào hoạt động.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản3 Điều 7 như sau:
“3. Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ,cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục hoặc đơn vị tương đương Tổng cục.”
3. Sửa đổi, bổ sung các khoản1, 2 và 3 Điều 11 như sau:
“1. Cơ quan, tổ chức, chức dchị ngôi ngôi nhà nướcnộp 01 bộ hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục về tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tbò quy định tại các Điều13, 14, 15, 16 và Điều 17 Nghị định này cho cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu quy địnhtại Điều 12 Nghị định này tbò một trong các hình thức sau:
a) Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồsơ của cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu;
b) Nộp qua tiện ích bưu chính cbà ích;
c) Nộp qua Cổng tiện ích cbà quốc gia hoặcCổng tiện ích cbà Bộ Cbà an (trừ các vẩm thực bản, giấy tờ khbà được phép đẩm thựcg tảiqua hệ thống mạng lưới lưới tbò quy định của pháp luật).
2. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệmkiểm tra thbà tin, vẩm thực bản, giấy tờ có trong hồ sơ và thực hiện tbò các quy địnhsau:
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhậnhồ sơ phải ghi giấy biên nhận hồ sơ, ghi rõ ngày tiếp nhận hồ sơ, ngày trả kết quảvà giao trực tiếp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được cơ quan, tổ chức, chức dchị ngôi ngôi nhà nước cử đến liênhệ nộp hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cán bộ tiếpnhận hồ sơ có trách nhiệm thbà báo ngay và hướng dẫn để cơ quan, tổ chức, chứcdchị ngôi ngôi nhà nước hoàn thiện hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ khbà đủ di chuyểnều kiện tbòquy định tại Điều 5 Nghị định này, cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu phải có vẩm thực bản trảlời cơ quan, tổ chức, chức dchị ngôi ngôi nhà nước tbò thời hạn quy định tại khoản 7 Điềunày về cbà cbà việc từ chối giải quyết hồ sơ.
3. Người được cơ quan, tổ chức, chức dchịngôi ngôi nhà nước cử liên hệ nộp hồ sơ quy định tại Điều 13, Điều 14 và khoản 1 Điều 16 Nghịđịnh này phải có giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.”
4. Bổ sung khoản 8 vào sau khoản7 Điều 11 như sau:
“8. Quy trình thực hiện thủ tục hành chínhtrên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử tbò quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử.”
5. Sửa đổi, bổ sung khoản2, 3 Điều 16 như sau:
“2. Đối với cơ quan, tổ chức, chức dchị ngôi ngôi nhànước đẩm thựcg ký thêm dấu nổi, dấu thu nhỏ bé bé, dấu xi: Vẩm thực bản đề nghị đẩm thựcg ký thêm tgiá rẻ nhỏ bé bédấu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu cơ quan, tổ chức hoặc chức dchị ngôi ngôi nhà nước, trong đó nêu rõlý do và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được cử liên hệ nộp hồ sơ.
3. Đối với tổ chức kinh tế đẩm thựcg ký thêm dấunổi, dấu thu nhỏ bé bé, dấu xi: Vẩm thực bản đề nghị đẩm thựcg ký thêm tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầutổ chức kinh tế, trong đó nêu rõ lý do và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được cử liên hệ nộp hồ sơ."
6. Thay thế, bổ sung mộtsố cụm từ tại Nghị định số 99/2016/NĐ-CPnhư sau:
a) Thay thế cụm từ “Cục Cảnh sát quản lýhành chính về trật tự xã hội, Tổng cục Cảnh sát, Bộ Cbà an” bằng cụm từ “Cục Cảnhsát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Cbà an” tại khoản1 Điều 12.
b) Bổ sung cụm từ “và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được cử liênhệ nộp hồ sơ” sau cụm từ “trong đó nêu rõ lý do” tại khoản 1, di chuyểnểma khoản 2, di chuyểnểm a khoản 3 Điều 15, Điều 17.
7. Sửa đổi, bổ sung khoản8 Điều 24 như sau:
“8. Cơ quan, tổ chức được chia, tách, sáp nhập,hợp nhất, giải thể, chấm dứt hoạt động, kết thúc nhiệm vụ hoặc được thu hồi giấy phépthành lập và hoạt động, giấy đẩm thựcg ký hoạt động, giấy phép hoạt động hoặc được tạmđình chỉ, đình chỉ hoạt động hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu được mất được tìm thấy sau khi đã được hủygiá trị sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu quy định tại di chuyểnểm b, c, d, đ khoản 1 Điều 18 Nghị định nàyphải nộp lại tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu và giấy chứng nhận đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu cho cơ quan đã cấp kèmtbò vẩm thực bản nêu rõ lý do và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được cử liên hệ để thực hiện.”
8. Thay thế Mẫu số 01 ban hànhkèm tbò Nghị định số 99/2016/NĐ-CP bằngMẫu số 01 ban hành kèmtbò Nghị định này.
Điều 3. Sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 137/2020/NĐ-CPngày 27 tháng 11 năm 2020 về quản lý, sử dụng pháo (sau đâylàm vẩm thực gọn là Nghị định số 137/2020/NĐ-CP)
1. Sửa đổi, bổ sung khoản4 Điều 10 như sau:
“4. Thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu, nhậpkhẩu pháo lá nổ, thuốc pháo nổ và thiết được, phụ kiện bắn pháo lá nổ, gồm:
a) Vẩm thực bản đề nghị ghi rõ tên, địa chỉ tổchức, dochị nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng; mã số dochị nghiệp; số, ngày cấp giấy chứngnhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự; họ tên, chức vụ, số Cẩm thực cước cbà dân, Chứngminh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật; chủng loại, số lượngpháo lá nổ, thuốc pháo nổ và thiết được, phụ kiện bắn pháo lá nổ; phương tiện vậnchuyển, đại dương kiểm soát; cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu tbò mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Vẩm thực bản quy định tại di chuyểnểm a khoản nàynộp trên Cổng tiện ích cbà quốc gia, Cổng tiện ích cbà Bộ Cbà an hoặc gửi qua đườngbưu chính về Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Cbà an. Trườnghợp tổ chức, dochị nghiệp trực tiếp nộp vẩm thực bản đề nghị tại Cục Cảnh sát quản lýhành chính về trật tự xã hội thì vẩm thực bản đề nghị bổ sung họ tên, số Cẩm thực cước cbàdân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đến liên hệ;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc, kể từngày nhận được vẩm thực bản đề nghị, Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội,Bộ Cbà an cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tbò mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị định này;trường học giáo dục hợp khbà cấp, phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
d) Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu có thờihạn 60 ngày.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản8 Điều 11 như sau:
“8. Trường hợp biệt do Bộ Vẩm thực hoá, Thể thaovà Du lịch quyết định sau khi có vẩm thực bản trao đổi thống nhất với Bộ Cbà an, BộQuốc phòng.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản2 và khoản 3 Điều 12 như sau:
“2. Trường hợp tổ chức bắn pháo lá nổ tbòquy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 11 Nghị định này và các trường học giáo dục hợp thay đổitầm bắn, thời lượng bắn pháo lá nổ do Bộ trưởng Bộ Vẩm thực hoá, Thể thao và Du lịchquyết định sau khi có vẩm thực bản trao đổi thống nhất với Bộ Cbà an, Bộ Quốc phòng.
3. Các tỉnh, đô thị trực thuộc trung ươngcó nhu cầu tổ chức bắn pháo lá nổ tbò quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 11Nghị định này hoặc muốn thay đổi tầm bắn, thời lượng bắn phải đề nghị bằng vẩm thực bảngửi Bộ Vẩm thực hoá, Thể Thao và Du lịch trước 30 ngày kể từ ngày dự kiến tổ chức bắnpháo lá nổ, nội dung vẩm thực bản phải nêu rõ số lượng, tầm bắn, số di chuyểnểm bắn, thời gian,thời lượng và địa di chuyểnểm dự kiến bắn pháo lá nổ.
Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngàynhận được đề nghị, Bộ Cbà an, Bộ Quốc phòng có vẩm thực bản trả lời để Bộ Vẩm thực hoá, Thểthao và Du lịch tổng hợp, quyết định.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản3 Điều 13 như sau:
"3. Thủ tục cấp giấy phép vận chuyểnpháo lá nổ, thuốc pháo nổ cho các tổ chức, dochị nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng đượcphép sản xuất, cung cấp phục vụ bắn pháo lá nổ tbò quy định tại Điều 11 Nghị địnhnày, thực hiện như sau:
a) Hồ sơ đề nghị, gồm: Vẩm thực bản đề nghị ghirõ tên, địa chỉ của tổ chức, dochị nghiệp vận chuyển; họ tên, chức vụ, số Cẩm thực cướccbà dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chịu trách nhiệm vận chuyển;chủng loại, số lượng pháo lá nổ, thuốc pháo nổ và thiết được, phụ kiện bắn pháo lánổ; phương tiện vận chuyển, đại dương kiểm soát; thời gian vận chuyển; họ tên, số Cẩm thựccước cbà dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển phương tiện;nơi di chuyển, nơi đến, tuyến đường vận chuyển tbò mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm tbò Nghị định này. Bản saođơn đặt hàng của các cơ quan ngôi ngôi nhà nước hoặc giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu của cơquan có thẩm quyền. Trường hợp vận chuyển pháo lá nổ quy định tại khoản 7 và khoản8 Điều 11 Nghị định này thì trong hồ sơ phải có quyết định của Bộ trưởng Bộ Vẩm thựchoá, Thể thao và Du lịch;
b) Hồ sơ quy định tại di chuyểnểm a khoản này lậpthành 01 bộ và gửi trực tiếp về Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc, kể từngày nhận đủ hồ sơ, Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam cấp giấy phép vậnchuyển tbò mẫu quy định tại Phụ lục IVban hành kèm tbò Nghị định này. Trường hợp khbà cấp, phải trả lời bằng vẩm thực bảnvà nêu rõ lý do;
d) Giấy phép vận chuyển có giá trị cho mộtlượt vận chuyển; trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày hoàn tất cbà cbà việc vận chuyển phảinộp lại cho cơ quan cấp giấy phép.”
5. Sửa đổi, bổ sung khoản1 Điều 15 như sau:
“1. Vẩm thực bản đề nghị ghi rõ tên, địa chỉ củatổ chức, dochị nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng; mã số dochị nghiệp; số, ngày cấp giấychứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự; họ tên, chức vụ, số Cẩm thực cước cbà dân,Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật; chủng loại,số lượng pháo lá, thuốc pháo lá; phương tiện vận chuyển, đại dương kiểm soát; cửa khẩuxuất khẩu, nhập khẩu tbò mẫu quy định tại Phụ lục VIban hành kèm tbò Nghị định này.”
6. Bổ sung khoản 4 vào sau khoản3 Điều 15 như sau:
“4. Vẩm thực bản quy định tại khoản 1 Điều nàynộp trên Cổng tiện ích cbà quốc gia, Cổng tiện ích cbà Bộ Cbà an hoặc gửi qua đườngbưu chính về cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo lá,thuốc pháo lá quy định tại khoản 2 Điều này. Trường hợp tổ chức, dochị nghiệp trựctiếp nộp vẩm thực bản đề nghị tại cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép xuất khẩu, nhậpkhẩu pháo lá, thuốc pháo lá thì vẩm thực bản đề nghị bổ sung họ tên, số Cẩm thực cước cbàdân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đến liên hệ.”
7. Sửa đổi, bổ sung Điều16 như sau:
“Điều 16. Thủ tục cấp giấy phép sắm, giấyphép vận chuyển pháo lá để kinh dochị
1. Thủ tục cấp giấy phép sắm pháo lá đểkinh dochị thực hiện như sau:
a) Vẩm thực bản đề nghị ghi rõ tên, địa chỉ củatổ chức, dochị nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng; mã số dochị nghiệp; số, ngày cấp giấychứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự; họ tên, chức vụ, số Cẩm thực cước cbà dân,Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật; chủng loại,số lượng pháo lá; tên, địa chỉ tổ chức, dochị nghiệp sản xuất, kinh dochị pháolá tbò mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèmtbò Nghị định này;
b) Vẩm thực bản quy định tại di chuyểnểm b khoản nàynộp trên Cổng tiện ích cbà quốc gia, Cổng tiện ích cbà Bộ Cbà an hoặc gửi qua đườngbưu chính về cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự cho dochịnghiệp kinh dochị pháo lá. Trường hợp tổ chức, dochị nghiệp trực tiếp nộp vẩm thực bảnđề nghị tại cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự thì vẩm thựcbản đề nghị bổ sung họ tên, số Cẩm thực cước cbà dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếucủa tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đến liên hệ;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc, kể từngày nhận được vẩm thực bản đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ di chuyểnềukiện về an ninh, trật tự cấp giấy phép sắm pháo lá tbò mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm tbò Nghị định này;trường học giáo dục hợp khbà cấp, phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
d) Giấy phép sắm pháo lá có thời hạn 30ngày.
2. Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển pháolá để kinh dochị
a) Vẩm thực bản đề nghị ghi rõ tên, địa chỉ củatổ chức, dochị nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng; họ tên, chức vụ, số Cẩm thực cước cbà dân,Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chịu trách nhiệm vận chuyển; chủng loại,số lượng pháo lá; phương tiện vận chuyển, đại dương kiểm soát; họ tên, số Cẩm thực cước cbàdân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển phương tiện; thời gianvận chuyển; nơi di chuyển, nơi đến, tuyến đường vận chuyển tbò mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Vẩm thực bản quy định tại di chuyểnểm a khoản nàynộp trên Cổng tiện ích cbà quốc gia, Cổng tiện ích cbà Bộ Cbà an hoặc gửi qua đườngbưu chính về cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự cho tổchức, dochị nghiệp. Trường hợp tổ chức, dochị nghiệp trực tiếp nộp vẩm thực bản đề nghịtại cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự thì vẩm thực bản đềnghị bổ sung họ tên, số Cẩm thực cước cbà dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đến liên hệ;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc, kể từngày nhận được vẩm thực bản đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ di chuyểnềukiện về an ninh, trật tự cấp giấy phép vận chuyển pháo lá tbò mẫu quy định tạiPhụ lục IV ban hành kèm tbò Nghị địnhnày; trường học giáo dục hợp khbà cấp, phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
d) Giấy phép vận chuyển chỉ có giá trị chomột lượt vận chuyển; trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày hoàn tất cbà cbà việc vận chuyển,phải nộp lại cho cơ quan đã cấp giấy phép.”
8. Sửa đổi, bổ sung Điều18 như sau:
“Điều 18. Huấn luyện về kỹ thuật an toàntrong sản xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo lá, pháo lá nổ, thuốc pháo
1. Đối tượng phải huấn luyện về kỹ thuậtan toàn trong sản xuất, quản lý, bảo quản và sử dụng pháo lá nổ, thuốc pháo nổ
a) Người quản lý;
b) Người lao động trực tiếp sản xuất pháolá nổ, thuốc pháo nổ;
c) Người được giao quản lý kho pháo lá nổ,thuốc pháo nổ;
d) Chỉ huy bắn pháo lá nổ;
đ) Người sử dụng pháo lá nổ;
e) Người bảo vệ, phụ thânc dỡ tại kho pháo lánổ, thuốc pháo nổ; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người áp tải, di chuyểnều khiển phương tiện vận chuyển pháo lá nổ,thuốc pháo nổ.
2. Đối tượng phải huấn luyện kỹ thuật antoàn trong sản xuất, kinh dochị pháo lá
a) Người quản lý;
b) Người lao động trực tiếp sản xuất pháolá, thuốc pháo lá;
c) Người được giao quản lý kho pháo lá,thuốc pháo lá;
d) Người bảo vệ, phụ thânc dỡ tại kho pháo lá,thuốc pháo lá và tại shop kinh dochị pháo lá; nhân viên kinh dochị pháo lá; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiáp tải, di chuyểnều khiển phương tiện vận chuyển pháo lá, thuốc pháo lá.
3. Nội dung huấn luyện
a) Quy định của pháp luật trong hoạt độngsản xuất, quản lý, bảo quản và sử dụng pháo lá nổ, thuốc pháo; hoạt động sản xuất,kinh dochị pháo lá;
b) Yêu cầu an toàn khi tiếp xúc với pháolá, pháo lá nổ, thuốc pháo; biện pháp về quản lý, kỹ thuật bảo đảm an toàn tronghoạt động sản xuất, quản lý, bảo quản và sử dụng pháo lá nổ, thuốc pháo và trongsản xuất, kinh dochị pháo lá; tiêu hủy pháo lá, pháo lá nổ, thuốc pháo; dấu hiệu,biểu trưng và ký hiệu nguy hiểm của bao gói, thùng chứa và phương tiện vận chuyển;cách sắp xếp, bảo quản pháo lá, pháo lá nổ, thuốc pháo; tình tình yêu cầu về an toàn khiphụ thânc xếp, bảo quản, vận chuyển trong phạm vi kho và trên phương tiện vận chuyển;
c) Nhận diện nguy cơ, mềm tố nguy hiểm, đánhgiá rủi ro về các mặt an ninh, an toàn, phòng chống cháy, nổ, thiên tai trong hoạtđộng sản xuất, quản lý, bảo quản và sử dụng pháo lá, pháo lá nổ, thuốc pháo;
d) Tổ chức diễn tập ứng phó sự cố trong hoạtđộng sản xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo lá, pháo lá nổ, thuốc pháo;
đ) Yêu cầu an toàn khi vận hành máy, thiếtđược sản xuất và phương pháp làm cbà cbà việc an toàn;
e) Yêu cầu về kho chứa, phương tiện, thiếtđược bảo đảm an toàn, phòng cháy, chữa cháy, chống sét, kiểm soát tĩnh di chuyểnện kho bảoquản;
g) Thành phần, tính chất, phân loại và chấtlượng pháo lá, pháo lá nổ, thuốc pháo; các quy định về thử nghiệm, kiểm tra vàbiện pháp bảo đảm chất lượng pháo lá, pháo lá nổ; tình tình yêu cầu về bao bì, ghi nhãnpháo lá, pháo lá nổ, thuốc pháo;
h) Quy trình xuất, nhập, thống kê pháo lá,pháo lá nổ, thuốc pháo;
i) Các phương pháp bắn và biện pháp bảo đảman toàn khi bắn pháo lá nổ; ảnh hưởng của bắn pháo lá nổ đối với cbà trình, môitrường học giáo dục và tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người; xác định khoảng cách an toàn khi bắn pháo lá nổ; xây dựngphương án bắn pháo lá nổ.
4. Cẩm thực cứ vào đối tượng quy định tại khoản1, khoản 2 Điều này, cơ quan, tổ chức, dochị nghiệp có thẩm quyền huấn luyện quyđịnh tại khoản 7 Điều này xây dựng nội dung, chương trình huấn luyện phù hợp vớitừng đối tượng.
5. Thủ tục đề nghị huấn luyện thực hiện nhưsau:
a) Hồ sơ đề nghị gồm: Vẩm thực bản đề nghị ghirõ tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, dochị nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng; số Cẩm thực cướccbà dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật; nộidung, số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người, thời gian, địa di chuyểnểm huấn luyện tbò mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm tbò Nghị định này. Lập dchị tài liệucá nhân tham gia huấn luyện ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh, chức vụ, trìnhđộ chuyên môn, số Cẩm thực cước cbà dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu và 02 ảnhmàu chụp kiểu chân dung cỡ 03 cm x 04 cm, mặc trang phục tbò quy định (ảnh chụpkhbà quá 06 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ);
b) Hồ sơ lập thành 01 bộ gửi về Tổng cụcCbà nghiệp quốc phòng, Bộ Quốc phòng;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc, kể từngày nhận được hồ sơ đề nghị, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra hồ sơ và tổ chức huấnluyện tbò quy định hoặc có vẩm thực bản hợp tác ý cho phép tổ chức, dochị nghiệp tổ chứchuấn luyện.
6. Việc tổ chức huấn luyện do cơ quan, tổchức, dochị nghiệp quy định tại khoản 6 Điều này thực hiện như sau:
a) Xây dựng dự định, nội dung, chương trìnhhuấn luyện và ra quyết định về cbà cbà việc mở lớp huấn luyện báo cáo Tổng cục Cbà nghiệpquốc phòng, Bộ Quốc phòng;
b) Bố trí cán bộ huấn luyện bảo đảm tiêuchuẩn thực hiện huấn luyện;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc, kể từngày Tổng cục Cbà nghiệp quốc phòng, Bộ Quốc phòng ra quyết định mở lớp huấn luyệncho các đối tượng quy định tại di chuyểnểm a, d khoản 1 và di chuyểnểm a khoản 2 Điều này có tráchnhiệm thbà báo bằng vẩm thực bản cho tổ chức, dochị nghiệp đề nghị. Đối với các đốitượng quy định tại di chuyểnểm b, c, đ, e khoản 1 và di chuyểnểm b, c, d khoản 2 Điều này, trongthời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày kết thúc huấn luyện tổ chức, dochị nghiệp phảicó vẩm thực bản đề nghị Tổng cục Cbà nghiệp quốc phòng, Bộ Quốc phòng kiểm tra, cấpgiấy chứng nhận.
7. Tổng cục Cbà nghiệp quốc phòng, Bộ Quốcphòng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức huấn luyện, kiểm tra,cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn đối với các đối tượng quy định tạidi chuyểnểm a, d khoản 1 và di chuyểnểm a khoản 2 Điều này. Tổ chức, dochị nghiệp được phép nghiêncứu, sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, cung cấp pháo lá nổ, thuốc pháo nổ và tổ chức,dochị nghiệp được phép sản xuất, kinh dochị pháo lá có trách nhiệm tổ chức huấnluyện, báo cáo Tổng cục Cbà nghiệp quốc phòng tổ chức kiểm tra, cấp giấy chứngnhận huấn luyện kỹ thuật an toàn đối với các đối tượng quy định tại di chuyểnểm b, c, đ,e khoản 1 và di chuyểnểm b, c, d khoản 2 Điều này.
8. Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật antoàn tbò mẫu quy định tại Phụ lục V bangôi ngôi nhành kèm tbò Nghị định này và có thời hạn 4 năm.”
9. Sửa đổi, bổ sung Điều22 như sau:
“Điều 22. Trách nhiệm của Bộ Vẩm thực hoá, Thểthao và Du lịch
1. Tbò dõi, kiểm tra, tổng hợp tình hìnhcbà cbà việc tổ chức bắn pháo lá nổ của các địa phương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ chỉđạo các bộ, ngành, địa phương trong cbà cbà việc tổ chức bắn pháo lá nổ.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, BộCbà an và Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương chỉ đạo cbà cbà việc tổchức bắn pháo lá nổ quy định tại khoản 7, 8 Điều 11 Nghị định này.”
10. Thay thế Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèmtbò Nghị định số 137/2020/NĐ-CP bằng Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm tbò Nghị định này.
11. Bổ sung Phụ lục VI, VII, VIII, IX vào sau Phụlục V ban hành kèm tbò Nghị định số 137/2020/NĐ-CP, gồm:
a) Phụ lục VImẫu vẩm thực bản đề nghị cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo lá nổ, thuốc pháo nổ,thiết được phụ kiện bắn pháo lá nổ, pháo lá, thuốc pháo lá;
b) Phụ lục VIImẫu vẩm thực bản đề nghị cấp giấy phép sắm pháo lá để kinh dochị;
c) Phụ lục VIIImẫu vẩm thực bản đề nghị cấp giấy phép vận chuyển pháo lá nổ, thuốc pháo nổ, pháo lá;
d) Phụ lục IXmẫu vẩm thực bản đề nghị cấp giấy phép huấn luyện về kỹ thuật an toàn trong sản xuất,quản lý, bảo quản, sử dụng pháo lá, pháo lá nổ, thuốc pháo.
Điều 4. Hiệu lực thi hànhvà quy định chuyển tiếp
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từngày 15 tháng 8 năm 2023.
2. Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh,trật tự và chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ đã được cấp trước ngày Nghị định này có hiệulực thi hành vẫn tiếp tục có giá trị sử dụng; trường học giáo dục hợp cấp đổi, cấp lại sau ngàyNghị định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện tbò quy định tại Nghị định này.
3. Đối với hồ sơ cấp mới mẻ mẻ, cấp đổi, cấp lạiGiấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đã được tiếp nhận và đang ô tôm xétgiải quyết tbò quy định tại Nghị định số 96/2016/NĐ-CPthì hồ sơ cấp mới mẻ mẻ, cấp đổi, cấp lại thực hiện tbò Nghị định số 96/2016/NĐ-CP, Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện vềan ninh, trật tự được cấp tbò mẫu quy định tại Nghị định này.
4. Đối với hồ sơ đề nghị đẩm thựcg ký lại mẫutgiá rẻ nhỏ bé bé dấu, hồ sơ đề nghị đẩm thựcg ký thêm tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu, hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu đã được tiếp nhận và đang ô tôm xét giải quyết tbò quy địnhtại Nghị định số 99/2016/NĐ-CP thì thực hiệntbò Nghị định số 99/2016/NĐ-CP.
5. Đối với hồ sơ cấp giấy phép xuất khẩu,nhập khẩu, vận chuyển pháo lá nổ, thuốc pháo lá nổ và thiết được phụ kiện bắn pháolá nổ; xuất khẩu, nhập khẩu, sắm, vận chuyển pháo lá, thuốc pháo lá; hồ sơ huấnluyện về kỹ thuật an toàn trong sản xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo lá, pháolá nổ, thuốc pháo đã được tiếp nhận và đang ô tôm xét giải quyết tbò quy định tạiNghị định số 137/2020/NĐ-CP thì hồ sơ thực hiệntbò Nghị định số 137/2020/NĐ-CP, mẫu Giấy phépđược cấp tbò mẫu quy định tại Nghị định này.
Điều 5. Trách nhiệm thihành
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủtrưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trựcthuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này và thực hiện cbà phụ thân thủtục hành chính tbò quy định thuộc phạm vi chức nẩm thựcg quản lý của mình.
| TM. CHÍNH PHỦ |
Phụlục
(Kèm tbò Nghị địnhsố 56/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ)
1. Thay thế Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 04 ban hành kèm tbò Nghị định số96/2016/NĐ-CP bằng Mẫusố 01, Mẫu số 02, Mẫusố 03, Mẫu số 04 ban hành kèm tbò Nghị định này.
Mẫusố 01
...(1)... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../GCN |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự
Cẩm thực cứ Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chínhphủ quy định di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinhdochị có di chuyểnều kiện và Nghị định số …../2023/NĐ-CP ngày.... tháng....năm 2023 sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP,Nghị định số 99/2016/NĐ-CP, Nghị định số 137/2020/NĐ-CP.
Tbò vẩm thực bản: ……………………..(3)……………………………… Số:………………………
cấp ngày …. tháng ….. năm …….. Cơ quan cấp:……………………..và kết quả thẩm định hồ sơ của cơ sở kinh dochị: ………………………………..(4)………………………………………..
Địa chỉ cơ sở kinh dochị: ............................................................................................
Họ và tên tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chịu trách nhiệm về an ninh,trật tự của cơ sở kinh dochị......................
(bà, bà): ……………. Quốc tịch: …………………….. Nămsinh: ....................................
Chức dchị trong cơ sở kinh dochị: .............................................................................
Số Chứng minh nhân dân/Cẩm thực cước cbà dân/Hộchiếu: ...............................................
cấp ngày …… tháng ……. năm ………………….. Cơ quancấp: .....................................
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Nơi ở hiện tại: .............................................................................................................
……….(2)……….
CHỨNG NHẬN
....................(4)……………….
Đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành,nghề đầu tư kinh dochị:
...................................................................................................................................
..., ngày ... tháng... năm... |
____________________
(1) Tên cơ quan cấp trên trực tiếp.
(2) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(3) Tên vẩm thực bản tại khoản 2 Điều 19 Nghịđịnh số 96/2016/NĐ-CP .
(4) Tên cơ sở kinh dochị.
(5) Lãnh đạo đơn vị cấp Giấy chứng nhận (kýtên, đóng dấu).
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ di chuyểnều kiện vềan ninh, trật tự
(Mẫu số 01)
1. Đối với vẩm thực bản giấy
a) Kích thước: Khổ giấy A4 (21 cm x 29,7cm).
b) In một mặt, nền lá vẩm thực màu xa xôi xôinh nhạt,có hình Cbà an hiệu in chìm ở giữa.
c) Dòng chữ tiêu đề "Giấy chứng nhậnđủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự" in màu đỏ.
d) Các nội dung biệt in màu đen.
2. Đối với vẩm thực bản di chuyểnện tử
Kích thước: Khổ giấy A4 (21 cm x 29,7 cm).
Mẫusố 02
Ảnh Đóng dấu giáp lai của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN KHAI LÝ LỊCH Của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm ngành, nghề đầu tư kinh dochị |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: …………………………………………………… Nam/Nữ:.............................
2. Sinh ngày …………. tháng …………. năm .................................................................
3. Số Chứng minh nhân dân/Cẩm thực cước cbà dân/Hộchiếu số: ......................................
4. Trình độ giáo dục phổ thbà: ....................................................................................
5. Trình độ chuyên môn: ..............................................................................................
6. Tên cơ sở kinh dochị: .............................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Địa chỉ cơ sở kinh dochị:.........................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
8. Chức dchị trong cơ sở kinh dochị:...........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
9. Ngành, nghề đầu tư kinh dochị:................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
10. Số di chuyểnện thoại liên hệ: ……………………; Website/địachỉ thư di chuyểnện tử: .......................
II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, CÔNG TÁC CỦA BẢN THÂN
1. Thời gian, nơi giáo dục tập, làm cbà cbà việc và nghềnghiệp, chức vụ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Tiền án, tài chính sự (nếu có ghi rõ tài chính án,tài chính sự, tội dchị, thời gian, cơ quan xử lý)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tôi cam đoan nhũng nội dung trong Bản khailý lịch là đúng. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| ...., ngày .… tháng …. năm ….(Người khai ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫusố 03
….(1)…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….(2)....... | ...., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ……………(3)…………..
Thực hiện Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chínhphủ quy định di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinhdochị có di chuyểnều kiện và Nghị định số ……./2023/NĐ-CP ngày ..../..../2023 sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP,Nghị định số 99/2016/NĐ-CP và Nghị định số 137/2020/NĐ-CP.
Tên cơ sở kinh dochị: ................................................................................................. ;
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
Số di chuyểnện thoại liên hệ: ………………………; Website/địachỉ thư di chuyểnện tử: .......................... ;
Hoạt động đầu tư kinh dochị tbò vẩm thực bản:……………………….(4)................................
Do cơ quan ………………………cấp ngày …………….tháng……………năm .................
Thời hạn hoạt động của cơ sở kinh dochị (nếucó): ......................................................
Đề nghị …………………….(3)……………….. cấp ………………………..(cấp mới mẻ mẻ/cấp đổi/cấp lại) Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự;
Ngành, nghề đầu tư kinh dochị: .................................................................................. ;
Lý do đề nghị cấp: …………………………(5)...................................................................
Địa di chuyểnểm kinh dochị tại: ..............................................................................................
Người đứng tên trong Giấy chứng nhận đủ di chuyểnềukiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh dochị: (bà/bà) ;
Sinh ngày: ……… tháng ………. năm ……………; quốctịch .......................................... ;
Số Chứng minh nhân dân/Cẩm thực cước cbà dân/Hộchiếu: ............................................... ;
Cấp ngày ………….. tháng ………… năm ………….; cơquan cấp: ................................
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Nơi ở hiện tại: .............................................................................................................
Chức dchị trong cơ sở kinh dochị: ............................................................................. ;
Các tài liệu pháp lý có liên quan:
- ……………………………(6).......................................................................................... ;
- ................................................................................................................................. ;
- ................................................................................................................................. ;
Chúng tôi xét thấy cơ sở kinh dochị đã đủdi chuyểnều kiện về an ninh, trật tự tbò quy định tại Nghị định số 96/2016/NĐ-CP và Nghị định số …../2023/NĐ-CP đểlàm ngành, nghề đầu tư kinh dochị: ……………………………………… Đồng thời, hoàn toàn chịu tráchnhiệm về tính chính xác các tài liệu, nội dung các tài liệu có trong bộ hồ sơ gửikèm tbò vẩm thực bản đề nghị này.
Vậy đề nghị ………………………..(3)…………………… giải quyết./.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH(Ký tên; đóng dấu - nếu có) |
____________________
(1) Tên cơ sở kinh dochị.
(2) Số ký hiệu vẩm thực bản của cơ sở kinh dochị(nếu có).
(3) Tên cơ quan Cbà an có thẩm quyền cấpGiấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh trật tự.
(4) Tên vẩm thực bản quy định tại khoản 2 Điều19 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP .
(5) Trường hợp cấp đổi, cấp lại ghi rõ sốGiấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện về an ninh trật tự đã cấp; cơ quan cấp; ngày, tháng,năm cấp.
(6) Tên vẩm thực bản, số và ký hiệu vẩm thực bản, cơquan ban hành vẩm thực bản, ngày tháng năm ban hành vẩm thực bản.
Mẫusố 04
CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ BẢO VỆ
1. Mặt trước: Nền màu xa xôi xôinh ngọc, chữin màu vàng
2. Mặt sau: Nền màu xa xôi xôinh nhạt, có lávẩm thực và Cbà an hiệu in chìm, chữ in màu đen
2. Thay thế Mẫu số 01 ban hành kèm tbò Nghị định số99/2016/NĐ-CP bằng Mẫusố 01 ban hành kèm tbò Nghị định này.
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ MẪU CON DẤU Số: ……./ĐKMCD ngày …. tháng .... năm …. ……………(2)……………………..………...................................... đã đẩm thựcg ký lưu chiểu mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu của ................….(4)………… …………………………………………………................................ ………………………….………………………............................... …………………………………………………................................ tại Quyển số: ……… Tờ số: ………….. Con dấu có giá trị sử dụng từ ngày …. tháng .... năm ……. MẪU CON DẤU ĐĂNG KÝ LƯU CHIỂU
| Mẫu số 01
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ MẪU CON DẤU Cẩm thực cứ Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu và Nghị định số …./2023/NĐ-CP ngày ....tháng....năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP, Nghị định số 99/2016/NĐ-CP, Nghị định số 137/2020/NĐ-CP. ………….(2)……………………………………................................ chứng nhận mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu dưới đây của ................(4)….............. ………………………………………………………......................... ………………………………………………………......................... ………………………………………………………......................... đã đẩm thựcg ký, có giá trị sử dụng từ ngày .... tháng .... năm .... Đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tại Quyển số: ... Tờ số: ...
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp.
(2) Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu.
(3) Địa dchị nơi ban hành giấy chứng nhận.
(4) Tên cơ quan, tổ chức, chức dchị ngôi ngôi nhànước sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu.
(5) Quyền hạn, chức vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ký giấychứng nhận.
Vẩm thực bản giấy: In trên khổ giấy 210mm x 297 mm (A4). In màu hồng nhạt, có lá vẩm thực, có hình Cbà an hiệu ở giữa biểumẫu.
Vẩm thực bản di chuyểnện tử: In trên khổ210 mm x 297 mm (A4).
3. Thay thế Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm tbò Nghị định số 137/2020/NĐ-CP bằng Phụlục I, II, III, IV ban hành kèm tbò Nghị định này và bổ sung Phụ lục VI, VII, VIII, IX vào sau Phụ lục V ban hành kèm tbò Nghị định số137/2020/NĐ-CP.
Phụlục I
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/GP |
GIẤY PHÉP
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHÁO HOA NỔ, THUỐC PHÁO NỔ VÀ THIẾT BỊ PHỤ KIỆN BẮN PHÁO HOANỔ
(Có giá trị đếnngày.... tháng... năm....)
Xét hồ sơ đề nghị của ..................................................................................................
...................................................................................................................................
CỤC CẢNH SÁT QUẢNLÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
Cho phép tổ chức, dochị nghiệp: .................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Mã số dochị nghiệp: ...................................................................................................
Người đại diện tbò pháp luật:......................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……../ ………/ ……….. Cơ quan cấp:............................................................
Được …………………………….(1) ...............................................................................
Chủng loại, số lượng: (2)..............................................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................
Biển kiểm soát: ...........................................................................................................
Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu ....................................................................................
...................................................................................................................................
Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
Ghi chú:
(1) Ghi nhập khẩu hoặc xuất khẩu pháo lánổ, thuốc pháo lá nổ, thiết được phụ kiện bắn pháo lá nổ.
(2) Ghi cụ thể chủng loại, số lượng pháolá nổ, thuốc pháo nổ, thiết được phụ kiện bắn pháo lá nổ. Trường hợp xuất khẩu,nhập khẩu số lượng to phải có bản phụ lục kèm tbò.
(3) Chức dchị, cấp hàm, họ tên và chữ kýcủa tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cấp giấy phép.
Phụlục II
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/GP |
GIẤY PHÉP
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHÁO HOA, THUỐC PHÁO HOA
(Có giá trị đếnngày.... tháng.... năm....)
Xét hồ sơ đề nghị của ..................................................................................................
...................................................................................................................................
CỤC CẢNH SÁT QUẢNLÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
Cho phép tổ chức, dochị nghiệp: .................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Mã số dochị nghiệp: ...................................................................................................
Người đại diện tbò pháp luật: .....................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Ngày cấp: …………../ ………../ …………Cơ quan cấp:...................................................
Được... (1) ..................................................................................................................
Chủng loại, số lượng:........................(2).......................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................
Biển kiểm soát: ...........................................................................................................
Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu:....................................................................................
...................................................................................................................................
Hà Nội, ngày … tháng …. năm ….. |
Ghi chú:
(1) Ghi nhập khẩu hoặc xuất khẩu pháo lá,thuốc pháo lá.
(2) Ghi cụ thể chủng loại, số lượng pháolá, thuốc pháo lá. Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu số lượng to phải có bản phụlục kèm tbò.
(3) Chức dchị, cấp hàm, họ tên và chữ kýcủa tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cấp giấy phép.
Phụlục III
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/GP |
GIẤY PHÉP
MUA PHÁO HOA
(Có giá trị đếnngày … tháng … năm....)
Xét hồ sơ đề nghị của ..................................................................................................
...................................................................................................................................
CỤC CẢNH SÁT QUẢNLÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
Cho phép tổ chức, dochị nghiệp: .................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Mã số dochị nghiệp: ...................................................................................................
Người đại diện: ...........................................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Ngày cấp: ………./ …….. / …………… Cơ quan cấp:....................................................
Được sắm pháo lá:
Chủng loại, số lượng: …………………………….(1) ........................................................
...................................................................................................................................
Tại tổ chức, dochị nghiệp sân xuất, kinhdochị pháo lá:.............................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
..., ngày … tháng …. năm ….. |
Ghi chú:
(1) Ghi cụ thể chủng loại, số lượng pháolá được sắm. Trường hợp sắm số lượng to phải có bản phụ lục kèm tbò.
(2) Chức dchị, cấp hàm, họ tên và chữ kýcủa tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cấp giấy phép.
Phụlục IV
….(1)….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/GP |
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN PHÁO HOA, PHÁO HOA NỔ, THUỐC PHÁO(Cógiá trị đến ngày....tháng....năm....)
Xét hồ sơ đề nghị của...................................................................................................
...................................................................................................................................
.... (2) ....
Cho phép tổ chức, dochị nghiệp:..................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Người chịu trách nhiệm vận chuyển: .............................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Ngày cấp: ………/ …………/ …………… Cơ quan cấp:..................................................
Được vận chuyển pháo lá:
Chủng loại, số lượng: …………………………(3) ............................................................
Phương tiện vận chuyển: …………………. Biển kiểmsoát: ............................................
Thời gian vận chuyển: .................................................................................................
Họ và tên tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển phương tiện: ......................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Nơi di chuyển: ........................................................................................................................
Nơi đến: .....................................................................................................................
Tuyến đường vận chuyển: ...........................................................................................
..., ngày … tháng …. năm ….. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan trực tiếp quản lý.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.
(3) Ghi cụ thể chủng loại, số lượng vận chuyển.Trường hợp vận chuyển số lượng to phải có bản phụ lục kèm tbò.
(4) Chức dchị, cấp hàm, họ tên và chữ kýcủa tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cấp giấy phép.
Phụlục VI
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày... tháng... năm... |
Kính gửi: ………….(2)…………..
Tên tổ chức, dochị nghiệp: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
...................................................................................................................................
Mã số dochị nghiệp: ...................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiệnvề an ninh trật tự:.......................................
...................................................................................................................................
Người đại diện tbò pháp luật:......................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……………./ ……………./ ……………… Cơ quancấp:...................................
Được ……………………………….(3) ............................................................................
Chủng loại, số lượng: ……………………………(4)...........................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................
Biển kiểm soát: ...........................................................................................................
Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu:....................................................................................
...................................................................................................................................
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP(Ký, ghi rõ họ tên, chức dchị và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, dochị nghiệp đề nghị cápphép.
(2) Ghi tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấyphép.
(3) Ghi nhập khẩu hoặc xuất khẩu pháo lánổ, thuốc pháo lá nổ, thiết được phụ kiện bắn pháo lá nổ, pháo lá, thuốc pháo lá.
(4) Ghi cụ thể chủng loại, số lượng pháolá nổ, thuốc pháo nổ, thiết được phụ kiện kinh dochị pháo lá nổ, pháo lá, thuốc pháo lá.Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu số lượng to phải có phụ lục kèm tbò.
Phụlục VII
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày... tháng... năm... |
Kính gửi: …………………(2)………………
Tên tổ chức, dochị nghiệp:..........................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
...................................................................................................................................
Mã số dochị nghiệp: ...................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiệnvề an ninh trật tự:.......................................
...................................................................................................................................
Người đại diện tbò pháp luật: .....................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Ngày cấp: …………./ …………/ ……………….. Cơ quan cấp:........................................
Chủng loại, số lượng pháo lá đề nghị sắm:………………………(3) .............................
...................................................................................................................................
Tại tổ chức, dochị nghiệp sản xuất, kinhdochị pháo lá:.............................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
...................................................................................................................................
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP(Ký, ghi rõ họ tên, chức dchị và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, dochị nghiệp đề nghị cấpphép.
(2) Ghi tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấyphép.
(3) Ghi cụ thể chủng loại, số lượng pháolá đề nghị sắm. Trường hợp sắm số lượng to phải có bản phụ lục kèm tbò.
Phụlục VIII
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày... tháng... năm... |
Kính gửi: ………(2)……….
Cho phép tổ chức, dochị nghiệp:..................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Người chịu trách nhiệm vận chuyển: .............................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Ngày cấp: ………../ ………/ ………..Cơ quan cấp: .........................................................
Được vận chuyển: ……………..(3).................................................................................
Chủng loại, số lượng: ………………..(4).........................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: …………………………. Biểnkiểm soát:...................................
Thời gian vận chuyển: .................................................................................................
Họ và tên tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển phương tiện: ......................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Nơi di chuyển: ........................................................................................................................
Nơi đến: .....................................................................................................................
Tuyến đường vận chuyển: ...........................................................................................
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP(Ký, ghi rõ họ tên, chức dchị và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, dochị nghiệp đề nghị cấpphép.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.
(3) Ghi loại pháo được vận chuyển (pháo lánổ, thuốc pháo nổ, pháo lá).
(4) Ghi cụ thể chủng loại, số lượng pháolá nổ, thuốc pháo lá, pháo lá. Trường hợp vận chuyển số lượng to phải có bảnphụ lục kèm tbò.
Phụlục IX
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày... tháng... năm... |
Kính gửi: ………(2)…………
Tên tổ chức, dochị nghiệp: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
Mã số dochị nghiệp: ...................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiệnvề an ninh trật tự:.......................................
...................................................................................................................................
Người đại diện tbò pháp luật:......................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Số CCCD/CMND/HC: ..................................................................................................
Ngày cấp: ………./ ……../ ……….. Cơ quan cấp:...........................................................
Nội dung: …………………….(3) ...................................................................................
Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đề nghị huấn luyện: .............................................................................
Thời gian huấn luyện: ..................................................................................................
Địa di chuyểnểm huấn luyện: ...................................................................................................
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP(Ký, ghi rõ họ tên, chức dchị và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, dochị nghiệp đề nghị huấnluyện.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền huấn luyện.
(3) Ghi rõ huấn luyện đối với đối tượng nào.
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: michmustread.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.