- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 06/2017/TT-BKHCN định mức kinh tế kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn phương tiện đo
Số hiệu: | 06/2017/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Trần Việt Thchị |
Ngày ban hành: | 25/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2017/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆUCHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
Cẩm thực cứ Luật Đolường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Cẩm thực cứ Luật Bảovệ môi trường học giáo dục ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Cẩm thực cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 củaChính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hànhThbà tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩnphương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường học giáo dục nước tự động, liên tục.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạmvi di chuyểnều chỉnh
Thbà tư này quy định định mứckinh tế - kỹ thuật mức hao phí cần thiết về lao động kỹ thuật, thiết được, dụngcụ và vật liệu để hoàn thành một bước cbà cbà cbà việc hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quytrình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động,liên tục phục vụ xây dựng dự toán và đơn giá cho hoạt động kiểm định, hiệu chuẩncó sử dụng kinh phí tbò phương thức Nhà nước đặt hàng, giao dự định sử dụngnguồn ngân tài liệu Nhà nước.
Điều 2. Đối tượngáp dụng
1. Các trung tâm quan trắc môi trường học giáo dục,trạm quan trắc môi trường học giáo dục ở Trung ương và địa phương.
2. Các tổ chức cung cấp tiện ích kiểmđịnh, hiệu chuẩn đã đẩm thựcg ký và được chỉ định bởi cơ quan ngôi ngôi nhà nước về đo lườngcó thẩm quyền.
3. Các cơ quan ngôi ngôi nhà nước, tổ chứcvà cá nhân liên quan đến hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạmquan trắc nước tự động, liên tục.
Điều 3. Giảithích thuật ngữ và quy định chữ làm vẩm thực tắt
1.Phương tiện đolà phươngtiện kỹ thuật để thực hiện phép đo.
2.Phương tiện đo cho trạm quantrắc nước tự động, liên tục là phương tiện kỹ thuật (đo pH, tổng chất rắnhòa tan, độ dẫn di chuyểnện, độ đục, ôxy hòa tan) được dùng để thực hiện phép đo liêntục trong quan trắc môi trường học giáo dục nước.
3. Kiểm địnhlà hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của phươngtiện đo tbò tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường.
4. Hiệu chuẩnlà hoạt độngxác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của phương tiện đo, chuẩn đo lườngvới giá trị đo của đại lượng cần đo.
5. Quy định các chữ làm vẩm thực tắt
Chữ làm vẩm thực tắt | Nội dung làm vẩm thực tắt |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
ĐVT | Đơn vị tính |
ĐLVN | Vẩm thực bản Kỹ thuật Đo lường Việt Nam |
PTĐ | Phương tiện đo |
KS1...KS3 | Kỹ sư bậc 1...chuyên gia bậc 3 |
EC | Độ dẫn di chuyểnện |
DO | Ôxy hòa tan |
TDS | Tổng chất rắn hòa tan |
TT | Thứ tự |
Điều 4. Phươngpháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Phương pháp xây dựng định mứclao động xây dựng tbò phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, phương phápkinh nghiệm và phương pháp ước lượng so sánh), phương pháp phân tích (phươngpháp phân tích tính toán và phương pháp phân tích khảo sát).
2. Phương pháp xây dựng định mứcthiết được, định mức dụng cụ, định mức vật liệu được xây dựng tbò phương pháp tổnghợp (phương pháp thống kê, phương pháp kinh nghiệm và phương pháp ước lượng sosánh).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạtđộng kiểm định phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường học giáo dục nước tự động, liêntục được xây dựng tbò quy trình kỹ thuật tại Vẩm thực bản Kỹ thuật Đo lường ViệtNam (ĐLVN) tương ứng. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hiệu chuẩn phươngtiện đo cho trạm quan trắc môi trường học giáo dục nước tự động, liên tục được quy định cócùng mức tiêu hao lao động, thiết được, dụng cụ, vật liệu như hoạt động kiểm địnhphương tiện đo đó.
Điều 5. Nộidung của định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật baogồm các định mức thành phần sau:
a) Định mức lao động kỹ thuật
- Định mức lao động kỹ thuật (sauđây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết đểthực hiện bước cbà cbà cbà việc (hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình) kiểm định, hiệuchuẩn.
- Nội dung cbà cbà cbà việc: các thao táccơ bản, thao tác chính thực hiện bước cbà cbà cbà việc cho quá trình kiểm định, hiệuchuẩn phương tiện đo.
- Định biên: quy định số lượng laođộng và cấp bậc kỹ thuật cbà cbà cbà việc; lao động tham gia kiểm định, hiệu chuẩn phảiqua các lớp đào tạo về kiểm định viên, hiệu chuẩn viên.
- Định mức: quy định thời gian laođộng trực tiếp thực hiện bước cbà cbà cbà việc (hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình)kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính là cbà cá nhân hoặc cbà đội/bước cbà cbà cbà việc(hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn và một ngày cbàlàm cbà cbà việc là 8 giờ.
b) Định mức thiết được
- Định mức thiết được là thời gian sử dụng thiết được,máy móc cần thiết để thực hiện một bước cbà cbà cbà việc (hoặc toàn bộcbà cbà cbà việc tbò quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính là ca/bướccbà cbà cbà việc (hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình) kiểm định, hiệuchuẩn.
- Thời gian sử dụng thiết được là thời gian dự kiếnsử dụng thiết được vào hoạt động sản xuất trong di chuyểnều kiện ổn định, phù hợp vớicác thbà số kinh tế - kỹ thuật của thiết được. Đơn vị tính là năm.
- Thời gian sử dụng thiết được áp dụng tbò cácquy định tại Thbà tư 45/2013/TT-BTC ngày 25tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấuhao tài sản cố định và Thbà tư 162/2014/TT-BTCngày 6 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòntài sản cố định trong các cơ quan ngôi ngôi nhà nước, đơn vị sự nghiệp cbà lập và các tổchức có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.
- Số ca máy sử dụng một năm: máy ngoại nghiệp là250 ca, máy nội nghiệp là 500 ca.
c) Định mức dụng cụ
- Định mức sử dụng dụng cụ là thời gian tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườilao động trực tiếp sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bướccbà cbà cbà việc (hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình) kiểm định,hiệu chuẩn. Đơn vị tính là ca/bước cbà cbà cbà việc (hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn.
- Mức cho các dụng cụ nhỏ bé bé, phụ được tính bằng 5 % mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ là thời gian dự kiếnsử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong di chuyểnều kiện ổn định, phù hợp vớicác thbà số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ. Đơn vị tính là tháng.
d) Định mức vật liệu:
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệucần thiết để thực hiện bước cbà cbà cbà việc (hoặctoàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn.
- Mức vật liệu nhỏ bé bé vàhao hụt được tính bằng 8 % mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này khbà bao gồmcbà cbà việc vận chuyển phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắcmôi trường học giáo dục nước tự động, liên tục.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC NƯỚCTỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
Mục 1. ĐỊNH MỨCKINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO pH
Điều 6. Định mứclao động
1. Nội dung cbà cbà cbà việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đopH bao gồm các bước: chuẩn được, tiến hành và xử lý cbà cộng. Chi tiết các bước thựchiện quy định tại Phương tiện đo pH - Quy trình kiểm định (ĐLVN 31:2017).
2. Định biên
Bảng 1. Quy định định biên lao động tbò bướccbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn được | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý cbà cộng | 1 | 1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: cbà đội/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 2. Quy định mức lao động tbò bước cbàcbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Định mức |
1 | Chuẩn được | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
a | Kiểm tra độ sai số | 0,28 |
b | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
c | Kiểm tra ổn định tbò thời gian | 0,21 |
3 | Xử lý cbà cộng | 0,65 |
Điều 7. Định mức thiết được, dụngcụ và vật liệu
1. Định mức thiết được
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 3. Quy định mức thiết được tbò bước cbàcbà cbà việc
TT | Thiết được | Cbà suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn được | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện nẩm thựcg | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,21 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,72 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,72 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,54 | |
Bể di chuyểnều nhiệt (bình di chuyểnều nhiệt) | 2,00 | cái | 0,54 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,27 | |
Thiết được kiểm tra độ dẫn di chuyểnện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,48 | |
Điện nẩm thựcg | kW | 30,30 | ||
Nguồn di chuyểnện xoay chiều | cái | 0,72 | ||
3 | Xử lý cbà cộng | |||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 | |
Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 | |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện nẩm thựcg | kW | 3,20 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức thiết được của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 4.
Bảng 4. Quy định hệ số tbò bước cbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Hệ số |
Tiến hành | 1,00 | |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
A | Kiểm tra độ sai số | 0,33 |
B | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
C | Kiểm tra ổn định tbò thời gian | 0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn được
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 5. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn được
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết được | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm cbà cbà việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 6. Quy định mức dụng cụ cho bước tiếngôi ngôi nhành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,44 |
2 | Gẩm thựcg tay | 6 | đôi | 0,28 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,82 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,82 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,82 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,82 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,82 |
8 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 2,44 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,54 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,44 |
11 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,54 |
12 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,54 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,82 |
14 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,55 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,55 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,44 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,20 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,82 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,82 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,82 |
22 | Điện nẩm thựcg | kW | 5,08 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức dụng cụ của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 4.
2.3. Xử lý cbà cộng
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 7. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lýcbà cộng
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
Mức vật liệu tính cho kiểm định, hiệu chuẩn 01PTĐ pH.
3.1. Chuẩn được
Bảng 8. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩnđược
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,10 |
4 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
Bảng 9. Quy định mức vật liệu cho bước tiếngôi ngôi nhành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép cbà tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,50 |
12 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn pH | ||
a | pH 4 | mL | 100 |
b | pH 7 | mL | 150 |
c | pH 10 | mL | 100 |
16 | Dung dịch KCl 3M | mL | 25 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức vật liệu của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 4.
3.3. Xử lý cbà cộng
Bảng 10. Quy định mức vật liệu cho bước xử lýcbà cộng
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tbé kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lbà dầu | cái | 0,10 |
Mục 2. ĐỊNH MỨCKINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO TỔNG CHẤT RẮNHÒA TAN
Điều 8. Định mứclao động
1. Nội dung cbà cbà cbà việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo tổngchất rắn hoà tan (TDS) bao gồm các bước: chuẩn được, tiến hành và xử lý cbà cộng.Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan -Quy trình kiểm định (ĐLVN 80:2017).
2. Định biên
Bảng 11. Quy định định biên lao động tbò bướccbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn được | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý cbà cộng | 1 | 1 |
3. Định mức
ĐVT: cbà đội/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 12. Quy định mức lao động tbò bước cbàcbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Định mức |
1 | Chuẩn được | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
a | Kiểm tra độ sai số | 0,28 |
b | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
c | Kiểm tra độ ổn định tbò thời gian | 0,21 |
3 | Xử lý cbà cộng | 0,65 |
Điều 9. Định mức thiết được, dụngcụ và vật liệu
1. Định mức thiết được
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 13. Quy định mức thiết được tbò các bướccbà cbà cbà việc
TT | Thiết được | Cbà suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn được | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện nẩm thựcg | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,21 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,72 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,72 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,54 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,54 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,27 | |
Thiết được kiểm tra độ dẫn di chuyểnện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,48 | |
Điện nẩm thựcg | kW | 30,30 | ||
Nguồn di chuyểnện xoay chiều | cái | 0,72 | ||
3 | Xử lý cbà cộng | |||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 | |
Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 | |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện nẩm thựcg | kW | 3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết đượccủa bước tiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 14.
Bảng 14. Quy định hệ số tbò bước cbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Hệ số |
Tiến hành | 1,00 | |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
A | Kiểm tra độ sai số | 0,33 |
B | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
C | Kiểm tra độ ổn định tbò thời gian | 0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn được
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 15. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩnđược
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết được | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm cbà cbà việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 16. Quy định mức dụng cụ cho bước tiếngôi ngôi nhành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,44 |
2 | Gẩm thựcg tay | 6 | đôi | 0,28 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,82 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,82 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,82 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,82 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,82 |
8 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 2,44 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,54 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,44 |
11 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,54 |
12 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,54 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,82 |
14 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,55 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,55 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,44 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,20 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,82 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,82 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,82 |
22 | Điện nẩm thựcg | kW | 5,08 | |
23 | Bình định mức 100 mL | 24 | cái | 0,25 |
24 | Bình định mức 200 mL | 24 | cái | 0,25 |
25 | Bình định mức 250 mL | 24 | cái | 0,25 |
26 | Bình định mức 500 mL | 24 | cái | 0,25 |
27 | Bình định mức 1000 mL | 24 | cái | 0,25 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức dụng cụ của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 14.
2.3. Xử lý cbà cộng
Bảng 17. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lýcbà cộng
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn được
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 18. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩnđược
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,10 |
4 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 19. Quy định mức vật liệu cho bước tiếngôi ngôi nhành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép cbà tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,50 |
12 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn TDS | ||
A | Tại di chuyểnểm (30 ± 10) % | mL | 200 |
B | Tại di chuyểnểm (50 ± 10) % | mL | 250 |
C | Tại di chuyểnểm (80 ± 10) % | mL | 200 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức vật liệu của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 14.
3.3. Xử lý cbà cộng
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 20. Quy định mức vật liệu cho bước xử lýcbà cộng
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tbé kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lbà dầu | cái | 0,10 |
Mục 3. ĐỊNH MỨCKINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN
Điều 10. Địnhmức lao động
1. Nội dung cbà cbà cbà việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độdẫn di chuyểnện bao gồm các bước chuẩn được, tiến hành và xử lý cbà cộng. Chi tiết các bướcthực hiện quy định tại Phương tiện đo độ dẫn di chuyểnện - Quy trình kiểm định (ĐLVN274:2014).
2. Định biên
Bảng 21. Quy định định biên lao động tbò bướccbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn được | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý cbà cộng | 1 | 1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: cbà đội/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 22. Quy định mức lao động tbò bước cbàcbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Định mức |
1 | Chuẩn được | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
A | Kiểm tra sai số | 0,28 |
B | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
C | Kiểm tra độ ổn định tbò thời gian | 0,21 |
3 | Xử lý cbà cộng | 0,65 |
Điều 11. Định mức thiết được,dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết được
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 23. Quy định mức thiết được tbò bước cbàcbà cbà việc
TT | Thiết được | Cbà suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn được | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện nẩm thựcg | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,17 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,69 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,69 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,52 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,52 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,23 | |
Thiết được kiểm tra độ dẫn di chuyểnện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,52 | |
Điện nẩm thựcg | kW | 28,47 | ||
3 | Xử lý cbà cộng | |||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 | |
Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 | |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện nẩm thựcg | kW | 3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết đượccủa bước tiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 24.
Bảng 24. Quy định hệ số tính mức tbò bướccbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Hệ số |
Tiến hành | 1,00 | |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
a | Kiểm tra sai số | 0,33 |
b | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
c | Kiểm tra độ ổn định tbò thời gian | 0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn được
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 25. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩnđược
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết được | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm cbà cbà việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 26. Quy định mức dụng cụ cho bước tiếngôi ngôi nhành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,07 |
2 | Gẩm thựcg tay | 6 | đôi | 0,26 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,69 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,69 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,69 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,69 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,69 |
8 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 2,07 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,46 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,07 |
11 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,46 |
12 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,46 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,69 |
14 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,47 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,47 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,07 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,17 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,69 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,69 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,69 |
22 | Điện nẩm thựcg | kW | 3,66 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bướctiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính tbò hệ số quy định tại bảng 24.
2.3. Xử lý cbà cộng
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 27. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lýcbà cộng
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn được
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 28. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩnđược
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy thấm) | hộp | 0,10 |
4 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 29. Quy định mức vật liệu cho bước tiếngôi ngôi nhành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép cbà tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy thấm) | hộp | 0,50 |
12 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn EC | ||
a | Tại di chuyểnểm (30 ± 10) % | mL | 200 |
b | Tại di chuyểnểm (50 ± 10) % | mL | 300 |
c | Tại di chuyểnểm (80 ± 10) % | mL | 100 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức vật liệu của bướctiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính tbò hệ số quy định tại bảng 24.
3.3. Xử lý cbà cộng
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 30. Quy định mức vật liệu cho bước xử lýcbà cộng
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tbé kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lbà dầu | cái | 0,10 |
Mục 4. ĐỊNH MỨCKINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ ĐỤC
Điều 12. Địnhmức lao động
1. Nội dung cbà cbà cbà việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độđục bao gồm các bước chuẩn được, tiến hành và xử lý cbà cộng. Chi tiết các bước thựchiện quy định tại Phương tiện đo độ đục - Quy trình kiểm định (ĐLVN 275:2014).
2. Định biên
Bảng 31. Quy định định biên lao động tbò bướccbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn được | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý cbà cộng | 1 | 1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: cbà đội/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 32. Quy định mức lao động tbò bước cbàcbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Định mức |
1 | Chuẩn được | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
a | Kiểm tra di chuyểnểm 0 | 0,21 |
b | Kiểm tra sai số | 0,28 |
c | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
3 | Xử lý cbà cộng | 0,65 |
Điều 13. Định mức thiết được,dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết được
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 33. Quy định mức thiết được tbò bước cbàcbà cbà việc
TT | Thiết được | Cbà suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn được | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện nẩm thựcg | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,17 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,69 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,69 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,52 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,52 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,23 | |
Thiết được kiểm tra độ dẫn di chuyểnện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,46 | |
Điện nẩm thựcg | kw | 28,47 | ||
3 | Xử lý cbà cộng | |||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 | |
Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 | |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện nẩm thựcg | kw | 3,20 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức thiết được của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 34
Bảng 34. Quy định hệ số tính mức tbò bướccbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Hệ số |
Tiến hành | 1,00 | |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
a | Kiểm tra di chuyểnểm”0” | 0,24 |
b | Kiểm tra sai số | 0,33 |
c | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn được
ĐVT: ca/thiết được cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 35. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩnđược
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết được | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm cbà cbà việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/thiết được cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 36. Quy định mức dụng cụ cho bước tiếngôi ngôi nhành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,07 |
2 | Gẩm thựcg tay | 6 | đôi | 0,21 |
3 | Pipet 1 mL | 36 | cái | 0,09 |
4 | Pipet 2 mL | 36 | cái | 0,09 |
5 | Pipet 3 mL | 36 | cái | 0,09 |
6 | Pipet 5 mL | 36 | cái | 0,09 |
7 | Pipet 10 mL | 36 | cái | 0,09 |
8 | Pipet 20 mL | 36 | cái | 0,09 |
9 | Pipet 25 mL | 36 | cái | 0,09 |
10 | Bình tia | 24 | cái | 0,69 |
11 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,69 |
12 | Quả bóp | 12 | cái | 0,69 |
13 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,69 |
14 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 2,07 |
15 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,46 |
16 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,46 |
17 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,46 |
18 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,46 |
19 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,69 |
20 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,46 |
21 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,46 |
22 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,07 |
23 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
24 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,17 |
25 | Bình định mức 50 mL | 24 | cái | 0,25 |
26 | Bình định mức 100 mL | 24 | cái | 0,25 |
27 | Bình định mức 200 mL | 24 | cái | 0,25 |
28 | Bình định mức 250 mL | 24 | cái | 0,25 |
29 | Bình định mức 500 mL | 24 | cái | 0,25 |
30 | Bình định mức 1000 mL | 24 | cái | 0,25 |
31 | Điện nẩm thựcg | kW | 3,65 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức dụng cụ của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 34.
2.3. Xử lý cbà cộng
ĐVT: ca/thiết được cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 37. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lýcbà cộng
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn được
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 38. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩnđược
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,10 |
4 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 39. Quy định mức vật liệu cho bước tiếngôi ngôi nhành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép cbà tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 (nội) | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,50 |
12 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn độ đục | ||
a | Tại di chuyểnểm (30 ± 10) % | mL | 200 |
b | Tại di chuyểnểm (50 ± 10) % | mL | 300 |
c | Tại di chuyểnểm (80 ± 10) % | mL | 100 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức vật liệu của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 34.
3.3. Xử lý cbà cộng
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 40. Quy định mức vật liệu cho bước xử lýcbà cộng
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tbé kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lbà dầu | cái | 0,10 |
Mục 5. ĐỊNH MỨCKINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ÔXY HÒA TAN
Điều 14. Địnhmức lao động
1. Nội dung cbà cbà cbà việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đoôxy hoà tan bao gồm các bước chuẩn được, tiến hành và xử lý cbà cộng. Chi tiết cácbước thực hiện quy định tại Phương tiện đo ôxy hoà tan - Quy trình kiểm định(ĐLVN 276:2014).
2. Định biên
Bảng 41. Quy định định biên lao động tbò bước cbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn được | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý cbà cộng | 1 | 1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: cbà đội/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 42. Quy định mức lao động tbò bước cbàcbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Định mức |
1 | Chuẩn được | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
a | Kiểm tra di chuyểnểm “0” | 0,21 |
b | Kiểm tra sai số | 0,28 |
c | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
3 | Xử lý cbà cộng | 0,65 |
Điều 15. Định mức thiết được,dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết được
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 43. Quy định mức thiết được tbò bước cbà cbà cbà việc
TT | Thiết được | Cbà suất (kW) | ĐVT | Mức |
1 | Chuẩn được | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện nẩm thựcg | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,17 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,69 | ||
Lưu di chuyểnện 10 kW | cái | 0,69 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,52 | |
Bể di chuyểnều nhiệt | 2,00 | cái | 0,52 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,23 | |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,46 | |
Hệ thống chuẩn độ di chuyểnện thế | 2,20 | cái | 0,25 | |
Điện nẩm thựcg | kw | 33,09 | ||
3 | Xử lý cbà cộng | |||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 | |
Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 | |
Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 | |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện nẩm thựcg | kw | 3,20 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức thiết được của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 44.
Bảng 44. Quy định hệ số tính mức tbò bướccbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Hệ số |
Tiến hành | 1,00 | |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
a | Kiểm tra di chuyểnểm”0” | 0,24 |
b | Kiểm tra sai số | 0,33 |
C | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn được
ĐVT: ca/thiết được cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 45. Quy định mức dụng cụ cho bước cbàcbà cbà việc chuẩn được
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết được | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm cbà cbà việc | 96 | cái | 0,08 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,04 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện nẩm thựcg | kw | 0,20 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/thiết được cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 46. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,07 |
2 | Gẩm thựcg tay | 6 | đôi | 0,21 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,69 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,69 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,69 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,69 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,69 |
8 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 2,07 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,52 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,07 |
11 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,52 |
12 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,52 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,69 |
14 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,46 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,46 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,07 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,17 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,69 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,69 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,69 |
22 | Pipet 2 mL | 36 | cái | 0,09 |
23 | Pipet 3 mL | 36 | cái | 0,09 |
24 | Pipet 5 mL | 36 | cái | 0,09 |
25 | Pipet 10 mL | 36 | cái | 0,09 |
26 | Pipet 20 mL | 36 | cái | 0,09 |
27 | Pipet 25 mL | 36 | cái | 0,09 |
28 | Bình định mức 50 mL | 24 | cái | 0,25 |
29 | Bình định mức 100 mL | 24 | cái | 0,25 |
30 | Bình định mức 200 mL | 24 | cái | 0,25 |
31 | Bình định mức 250 mL | 24 | cái | 0,25 |
32 | Bình định mức 500 mL | 24 | cái | 0,25 |
33 | Bình định mức 1000 mL | 24 | cái | 0,25 |
34 | Điện nẩm thựcg | kW | 3,65 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức dụng cụ của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại bảng 44.
3.2. Xử lý cbà cộng
ĐVT: ca/thiết được cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 47. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý cbà cộng
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn được
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định,hiệu chuẩn.
Bảng 48. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn được
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy thấm) | hộp | 0,10 |
4 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định,hiệu chuẩn.
Bảng 49. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép cbà tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 (nội) | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy thấm) | hộp | 0,50 |
12 | Gẩm thựcg tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn DO | ||
a | Dung dịch chuẩn tại di chuyểnểm “0” | mL | 200 |
b | Natri sunfit (Na2SO3) | hộp | 0,05 |
c | Coban (Co) | hộp | 0,05 |
d | Túi hiệu chuẩn | chiếc | 1,00 |
e | Dung dịch chuẩn nồng độ oxy hòa tan (cơn cơn bão hòa) | mL | 200 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức vật liệu của bướctiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính tbò hệ số quy định tại bảng 44.
3.3. Xử lý cbà cộng
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định,hiệu chuẩn.
Bảng 50. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý cbà cộng
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | cái | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tbé kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lbà dầu | cái | 0,10 |
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 16. Hiệu lực thi hành
Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01tháng 7 năm 2017.
Điều 17. Tổ chức thực hiện
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơquan thuộc Chính phủ, ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ươngvà các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thbà tư này.
2. Trường hợp các vẩm thực bản đượcviện dẫn trong Thbà tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiệntbò vẩm thực bản mới mẻ mẻ được ban hành.
3. Trongquá trình tổ chức thực hiện, nếu có phức tạp khẩm thực, vướng đắt đề nghị cơ quan, tổ chứcphản ánh bằng vẩm thực bản về Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) để được hướng dẫnhoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: michmustread.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.